Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O | Ag ra AgNO3

Rate this post

Phản ứng Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2↑ + H2O

Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O |  Chiết xuất AgNO3 (ảnh 1)

1. Phương trình phản ứng Ag + HNO3

Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2↑ + H2O

Lưu ý: Kim loại trung bình yếu như Ag, Cu,…: kim loại trung bình yếu có tính khử yếu tức là có khả năng khử lần lượt N+5 thành HNO3 thành N+4 thành NO2.

2. Điều kiện xảy ra phản ứng Ag loãng tác dụng HNO3

Nhiệt độ bình thường

3. Bản chất chất phản ứng

3.1. Bản chất của Ag (Bạc)

Trong phản ứng trên, Ag là chất khử.

– Ag là kim loại quý kém hoạt động nhưng ion Ag+ là chất oxi hóa mạnh.

– Ag không phản ứng với HCl và H2SO4 loãng, nhưng phản ứng với axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3 hoặc H2SO4 đặc, nóng.

3.2. Bản chất của HNO3 (Axit Nitric)

Trong phản ứng trên, HNO3 là chất oxi hóa.

Đây là một monoaxit có tính oxi hóa mạnh, có thể nitrat hóa nhiều hợp chất vô cơ.

4. Tính chất hóa học của Ag

Không hoạt động (kim loại quý), nhưng ion Ag+ là chất oxi hóa mạnh, bạc có thế điện cực chuẩn (E0Ag+/Ag= +0,80V).

4.1. Tác dụng với phi kim

Bạc không bị oxi hóa trong không khí dù ở nhiệt độ cao.

Tác dụng với ozon

2Ag + O3 → Ag2O + O2

4.2. Chúng phản ứng với axit

Bạc không phản ứng với HCl và H2SO4 loãng nhưng với các axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3 hoặc H2SO4 đặc, nóng.

Tham Khảo Thêm:  Xem Ngay: Tổ Đấu Dây Dyn11 Là Gì

3Ag + 4HNO3 (loãng) → 3AgNO3 + NO + 2H2O

2Ag + 2H2SO4 (đặc, nóng) → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

4.3. Tương tác với các chất khác

Bạc chuyển sang màu đen khi tiếp xúc với không khí hoặc nước với sự có mặt của hydro sunfua:

4Ag + 2H2S + O2 (kk) → 2Ag2S + 2H2O

– Bạc phản ứng với axit HF có mặt hiđro peoxit:

2Ag + 2HF (rắn) + H2O2 → 2AgF + 2H2O

2Ag + 4KCN (rắn) + H2O2 → 2K[Ag(CN)2] + 2 LẦN

5. Tính chất hóa học của HNO3

Axit nitric là dung dịch của hiđro nitrat có công thức hóa học là HNO3. Đây là một axit khan, là một đơn axit, có tính oxi hóa mạnh, có thể nitrat hóa nhiều hợp chất vô cơ, có hằng số cân bằng axit (pKa) = -2.

– Axit nitric là một monoproton chỉ có một phân ly nên trong dung dịch nó điện phân hoàn toàn thành ion nitrat NO3− và một proton ngậm nước hay còn gọi là ion hydroni.

H3O+ HNO3 + H2O → H3O+ + NO3-

Axit nitric có tính chất của axit thường nên làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

– Chúng phản ứng với bazơ, oxit bazơ, muối cacbonat tạo thành muối nitrat

2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O

2HNO3 + Mg(OH)2 → Mg(NO3)2 + 2H2O

2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2

– Axit nitric phản ứng với kim loại: Phản ứng được với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt tạo thành muối nitrat và nước.

Kim loại + HNO3 đặc → muối nitrat + NO + H2O (cho)

Tham Khảo Thêm:  Bị Ong Đốt Đánh Con Gì, Số Mấy ❤ Xem Sổ Mơ Số Đề

Kim loại + HNO3 loãng → muối nitrat + NO + H2O

Kim loại + HNO3 loãng nguội → muối nitrat + H2

Mg (rắn) + 2HNO3 loãng nguội → Mg(NO3)2 + H2 (khí)

– Nhôm, sắt, crom bị thụ động hóa bằng axit nitric đặc nguội vì lớp oxit kim loại được hình thành để bảo vệ chúng khỏi bị oxy hóa thêm.

– Phản ứng với phi kim (nguyên tố kim loại, trừ silic và halogen) tạo thành oxit nitric nếu axit nitric đậm đặc và oxit nitric với axit loãng và nước, oxit của phi kim.

C + 4HNO3 rắn → 4NO2 + 2H2O + CO2

P đặc + 5HNO3 → 5NO2 + H2O + H3PO4

loãng 3C + 4HNO3 → 3CO2 + 4NO + 2H2O

– Phản ứng được với oxit bazơ, bazơ, muối mà kim loại trong hợp chất này chưa đạt hóa trị cao nhất:

FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O

FeCO3 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O + CO2

Tác dụng với hợp chất:

3H2S + 2HNO3 (>5%) → 3Kết tủa + 2NO + 4H2O

PbS đậm đặc + 8HNO3 → PbSO4 + 8NO2 + 4H2O kết tủa

Ag3PO4 tan trong HNO3, HgS không phản ứng với HNO3.

– Tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ: Axit nitric có khả năng phá hủy nhiều hợp chất hữu cơ nên sẽ rất nguy hiểm khi axit này tiếp xúc với cơ thể con người.

6. Bài tập tương tự

Câu hỏi 1. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ

A. NH3 và O2

B. NaNO2 và H2SO4 đặc.

C. NaNO3 và H2SO4 đặc.

D. NaNO2 và HCl đặc.

Tham Khảo Thêm:  2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2

Câu trả lời:

Câu 2. Chỉ dùng dung dịch HNO3 loãng có thể nhận biết được bao nhiêu chất rắn sau: MgCO3, Fe3O4, CuO, Al2O3?

MỘT.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Câu trả lời:

Câu 3. HNO3 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4.

B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3.

C. CuS, Pt, SO2, Ag.

D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2.

Câu trả lời:

Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. HNO3 phản ứng được với mọi bazơ.

B. HNO3 (loãng, đặc, nóng) phản ứng được với hầu hết các kim loại trừ Au, Pt.

C. Tất cả các muối amoni khi bị nhiệt phân đều sinh ra khí amoniac.

D. Có thể đốt cháy hỗn hợp muối nitrat và các hợp chất hữu cơ hoà tan.

Câu trả lời:

Câu 5. Hòa tan 23,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO có cùng khối lượng trong dung dịch HNO3 chứa vừa đủ 0,77 mol HNO3 thu được dung dịch Y và khí Z gồm NO và NO2. Khối lượng mol trung bình của Z là

A.42.

B.38.

C.40667.

D. 35,333.

Câu trả lời:

Hy vọng thông qua bài viết Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O | Ag ra AgNO3 Cakhia TV trang web trực tiếp bóng đá miễn phí sẽ giúp ích được quý bạn đọc.

Related Posts

Cảm nhận về vẻ đẹp tâm hồn của nhân vật trữ tình trong bài thơ

Đề bài: Cảm nhận về vẻ đẹp tâm hồn của nhân vật trữ tình trong bài thơ Chiều tối Cảm nhận về vẻ đẹp tâm hồn của…

Câu chuyện về nhà học giả Naropa

Theo chân Tilopa, ngay cả đại học giả Naropa cũng phải trải qua muôn vàn khó khăn. Như chúng ta đã thấy trước đây, Naropa gặp Tilopa,…

Suboi là ai? Tiểu sử, sự nghiệp, đời tư nữ rapper tài năng

Nhắc đến nhạc rap Việt không thể không nhắc đến cái tên Suboi. Nổi lên từ thập niên đầu tiên của thế kỷ 21, Suboi mang đến…

integrated circuit là gì? Phân loại, cấu tạo và công dụng

Chắc hẳn bạn đã ít nhiều nghe đến thuật ngữ IC. Đây là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Integrated circuit. Tuy nhiên không phải…

Kể hoặc đọc lại một câu chuyện (bài thơ, bài văn) về một vận động

1. Đồ sưu tầm: Hoàng Xuân Vinh (sinh ngày 6 tháng 10 năm 1974 tại Thành phố Sơn Tây, Hà Nội) là vận động viên bắn súng…

Quần jockstrap là gì? Chia sẻ những mẫu quần jockstrap đình đám

Quần jockstrap là một kiểu quần được thiết kế vô cùng độc đáo giúp nam giới trở nên sexy và quyến rũ hơn. Tuy nhiên kiểu quần…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *