NH3 + HNO3 → NH4NO3 | NH3 ra NH4NO3

Rate this post

Phản ứng NH3 + HNO3 → NH4NO3

NH3 + HNO3 → NH4NO3 |  NH3 thành NH4NO3 (Hình 1)

1. Phương trình phản ứng của HNO3 với NH4NO3

2. Điều kiện phản ứng NH3 tác dụng với HNO3

Điều kiện: Nhiệt độ

3. Bản chất chất phản ứng

3.1. Bản chất của NH3 (Amoniac)

NH3 là hợp chất bazơ yếu, có đầy đủ các tính chất hóa học của bazơ yếu, phản ứng được với axit tạo muối amoni.

3.2. Bản chất của HNO3 (Axit Nitric)

HNO3 là axit mạnh phản ứng với NH3.

4. Tính chất hóa học của NH3

4.1. cơ sở yếu

Tác dụng với nước:

NH3 + H2O ⇋ NH4+ + OH-

⇒ Dung dịch NH3 là dung dịch bazơ yếu.

– Phản ứng với dung dịch muối (muối kim loại có hiđroxit không tan):

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl

Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4+

– Phản ứng với axit → muối amoni:

NH3 + HCl → NH4Cl (amoni clorua)

2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 (amoni sunfat)

4.2. Khả năng tạo phức

Dung dịch amoniac có khả năng hòa tan hiđroxit hoặc muối ít tan của một số kim loại tạo thành dung dịch phức chất.

Ví dụ:

* Với Cu(OH)2:

Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 (xanh đậm)

* Với AgCl:

AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]Cl

Sự tạo thành ion phức là do sự kết hợp của phân tử NH3 từ các electron chưa sử dụng của nguyên tử nitơ với ion kim loại.

4.3. đặc điểm loại bỏ

– Amoniac có tính khử: phản ứng với oxi, clo và khử được một số oxit kim loại (Nitơ có số oxi hóa từ -3 đến 0, +2).

Tham Khảo Thêm:  Ảnh Noel - Hình nền giáng sinh đẹp và lung linh nhất 2022

– Phản ứng với oxi:

– Phản ứng với clo:

2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

NH3 kết hợp ngay với HCl tạo ra “khói trắng” NH4Cl

– Phản ứng với CuO:

5. Tính chất hóa học của HNO3

Axit nitric là dung dịch của hiđro nitrat có công thức hóa học là HNO3. Đây là một axit khan, là một đơn axit, có tính oxi hóa mạnh, có thể nitrat hóa nhiều hợp chất vô cơ, có hằng số cân bằng axit (pKa) = -2.

– Axit nitric là một monoproton chỉ có một phân ly nên trong dung dịch, nó bị điện phân hoàn toàn thành ion nitrat NO3− và một proton ngậm nước hay còn gọi là ion hydroni.

H3O+ HNO3 + H2O → H3O+ + NO3-

Axit nitric có tính chất của axit thường nên làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

– Chúng phản ứng với bazơ, oxit bazơ, muối cacbonat tạo thành muối nitrat

2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O

2HNO3 + Mg(OH)2 → Mg(NO3)2 + 2H2O

2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2

– Axit nitric phản ứng với kim loại: Phản ứng được với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt tạo thành muối nitrat và nước.

Kim loại + HNO3 đặc → muối nitrat + NO + H2O (cho)

Kim loại + HNO3 loãng → muối nitrat + NO + H2O

Kim loại + HNO3 loãng nguội → muối nitrat + H2

Mg (rắn) + 2HNO3 loãng nguội → Mg(NO3)2 + H2 (khí)

– Nhôm, sắt, crom bị thụ động hóa bằng axit nitric đậm đặc ở nhiệt độ lạnh, vì lớp oxit kim loại được thiết kế để bảo vệ chúng khỏi bị oxy hóa thêm.

Tham Khảo Thêm:  Bánh cuốn làm từ bột gạo gì?

– Phản ứng với phi kim (các nguyên tố kim loại, trừ silic và halogen) tạo thành oxit nitơ nếu axit nitric đậm đặc và oxit nitơ với axit loãng và nước, oxit của phi kim.

C + 4HNO3 rắn → 4NO2 + 2H2O + CO2

P đặc + 5HNO3 → 5NO2 + H2O + H3PO4

loãng 3C + 4HNO3 → 3CO2 + 4NO + 2H2O

– Phản ứng được với oxit bazơ, bazơ, muối mà kim loại trong hợp chất này chưa đạt hóa trị cao nhất:

FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O

FeCO3 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O + CO2

Tác dụng với hợp chất:

3H2S + 2HNO3 (>5%) → 3Kết tủa + 2NO + 4H2O

PbS đậm đặc + 8HNO3 → PbSO4 + 8NO2 + 4H2O kết tủa

Ag3PO4 tan trong HNO3, HgS không phản ứng với HNO3.

Tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ: Axit nitric có khả năng phá hủy nhiều hợp chất hữu cơ nên việc axit này tiếp xúc với cơ thể con người sẽ rất nguy hiểm.

6. Bài tập tương tự

Câu hỏi 1. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của NH3.?

A. NH3 + HCl → NH4Cl

B. 2NH3 + 2H2O + CO2 → (NH4)2CO3

C. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl

D. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl

Câu trả lời:

Câu 2. Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước?

A. Ca(OH)2.

B. H2SO4 đặc.

C. bột CuO.

D. NaOH rắn.

Câu trả lời:

Câu 3. Khi dẫn khí amoniac vào bình chứa clo, phản ứng tạo ra khói trắng. Hợp chất tạo thành là:

Tham Khảo Thêm:  Vì sao gián chết lại nằm ngửa

A.N2

B. NH3

C. NH4Cl

D.HCl

Câu trả lời:

Câu 4. Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của protein hai lá mầm?

A. NH4NO3

B. Ba(NO3)2

C. NH4Cl

D. CO(NH2)2

Câu trả lời:

Câu 5. Cho dung dịch NH4NO3 phản ứng hết với dung dịch kim loại bazơ thu được 4,48 lít khí (đktc) và 26,1 gam muối. Kim loại đó là

A.Ca

B. Mg

C.Cừ

D. Bá

Câu trả lời:

Câu 6. Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ amoniac là chất khử mạnh?

A. NH3 + HCl → NH4Cl

B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4

C. 2NH3 + 3CuO → N2+ 3Cu + 3H2O

D. NH3 + H2O → NH4+ + OH-

Câu trả lời:

Câu 7. Đốt cháy hỗn hợp gồm 6,72 lít khí oxi và 7 lít khí amoniac (đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Sau phản ứng thu được các nhóm chất sau:

A. N2 và H2O

B. NH3, N2 và H2O

C. O2, N2 và H2O

D. NO, N2 và H2O

Câu trả lời:

Hy vọng thông qua bài viết NH3 + HNO3 → NH4NO3 | NH3 ra NH4NO3 Cakhia TV trang web trực tiếp bóng đá miễn phí sẽ giúp ích được quý bạn đọc.

Related Posts

Hình xăm dây chuyền và ý nghĩa của chúng | Xăm mình

Hình xăm chuỗi không phải là rất phổ biến. Có thể nhiều người đánh đồng nó với tội phạm và liên kết nó (trong phần lớn các…

Hướng dẫn làm món thịt kho củ cải trắng mềm ngon

Củ cải trắng xào thịt hiện đang là món ăn khá phổ biến và được nhiều chị em, thậm chí cả cánh mày râu yêu thích. Lý…

Bạn bị nhiệt miệng thường xuyên là do đâu?

“Bác sĩ, tôi luôn bị cảm lạnh thường xuyên sao? Bản thân tôi cũng chăm chỉ bổ sung vitamin C. Nhưng cứ lâu lâu lại bị nhiệt…

Tiểu sử Shark Linh – Nữ Cá Mập Đầu Tiên Trong Shark Tank

Shark Linh Người phụ nữ duy nhất trong “đội cá mập” Shark Tank Việt Nam, mẫu phụ nữ thành đạt hiện đại. Bà được mệnh danh là…

Sammy Đào là ai? Youtuber thế hệ GenZ xinh xắn và đa tài

Hiện nay nghề phát thanh viên và YouTuber đang rất phát triển tại Việt Nam. Trong đó, có rất nhiều bạn trẻ bộc lộ được tài năng…

Cách nấu cháo gà nguyên con ngon như mẹ làm

Cháo gà là món ăn dân dã và vô cùng bổ dưỡng, thích hợp sử dụng cho người lớn, trẻ em và người bệnh ăn. Trên mâm…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *